Không chỉ các chủ đầu tư mà các đơn vị nhà thầu cũng rất để tâm các về vấn đề biến động giá cả của thị trường vật liệu xây dựng. Bởi lẽ, giá vật liệu sẽ quyết định mức tài chính mà họ phải bỏ ra, cũng như, khả năng mà họ có thể đầu tư được cho một công trình.
1. Lý do giá các loại vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi?
Tại các Tỉnh thành khác nói chung hay Tỉnh Tây Ninh nói riêng, định kỳ sẽ diễn ra các cuộc khảo sát giá cả thị trường vật liệu xây dựng. Điều này không chỉ nhằm để kiểm soát giá vật tư xây được được bình ổn. Mà còn là có một bảng giá vật liệu xây dựng cụ thể để thông báo đến người dân.
Tuỳ vào loại nguyên vật liệu, giá của chúng cũng bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như điều kiện thời tiết, điều kiện khai thác, khu vực vận chuyển,… Do đó mà mỗi nhà cung cấp sẽ báo một mức giá khác nhau, phù hợp với điều kiện của họ.
Trong bài viết này, Phát Bảo Thuận sẽ tổng hợp và báo giá vật liệu xây dựng thường xuyên được sử dụng được cập nhật mới nhất trong bảng khảo sát do Sở Xây Dựng Tây Ninh công bố vào tháng 8/2025.

2. Thống kê đơn giá vật liệu xây dựng mới nhất
Theo như tình hình cập nhật giá vật liệu xây dựng mới nhất theo công bố của Sở Xây Dựng Tỉnh Tây Ninh thì chúng tôi nhận thấy giá VLXD có sự biến động nhẹ, tuỳ vào từng nhóm vật liệu. Dưới đây là trích giá một số loại vật tư từ Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất vào tháng 08/2025, bao gồm một số các vật tư thường xuyên được sử dụng.
2.1 Đơn giá vật tư cơ bản
2.2.1 Đơn giá vật liệu cát
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| Cát xây dựng | 245.000 | m3 | Giá thay đổi phụ thuộc vào vị trí giao nhận và nhà cung cấp |
| Cát xây | 340.000 – 405.000 | m3 | |
| Cát vàng – hạt thô | 240.000 | m3 | |
| Cát long | – | m3 | |
| Cát xây dựng – cát vàng, cát trắng (cát thô) | 240.000 | m3 | |
| Cát lấp đen | – | m3 | Trong báo giá mới nhất, nhiều loại vật liệu cát xây dựng không được báo giá chi tiết |

2.2.2 Bảng giá vật liệu đá
Khu vực Huyện Tân Biên
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| Đá 1×2 | 510.000 | m3 | Giá giao trong khu vực Thị trấn Tân Biên (nay thuộc Xã Tân Biên) của nhà cung cấp Tòng Thành Đạt |
| Đá 4×6 | 450.000 | m3 | |
| Đá 0x4 | 380.000 | m3 |
Khu vực TP.Tây Ninh – Hoà Thành
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| Đá 1×2 | 500.000 | m3 | Đơn giá cung cấp tại Thành phố Tây Ninh, chưa bao gồm chi phí vận chuyển |
| Đá 4×6 | 470.000 | m3 | |
| Đá 0x4 | 420.000 | m3 | |
| Đá mi | 390.000 | m3 |
Khu vực Dương Minh Châu – Gò Dầu – Trảng Bàng
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| Đá 1×2 | 500.000 – 579.600 | m3 | Giá bán đã bao gồm chi phí vận chuyển trong địa bàn Huyện trước sát nhập |
| Đá 4×6 | 400.000 – 515.200 | m3 | |
| Đá 0x4 | 350.000 | m3 |
Nhìn chung, trong bảng công bố mới nhất vào tháng 8/2025, không có quá nhiều đơn vị tham gia quá trình khảo sát. Do đó mà bảng thông tin tổng hợp báo giá vật liệu tại Tỉnh Tây Ninh này do chúng tôi cung cấp sẽ chỉ mang tính tham khảo. Nếu bạn đang có nhu cầu mua một số loại đá tại khu vực Huyện Châu Thành và Huyện Tân Biên (trước sát nhập). Hãy kết nối ngay với Phát Bảo Thuận qua SĐT: 0902709999 để được tư vấn giá NHANH CHÓNG – CHÍNH XÁC nhất!
2.2.3 Báo giá vật liệu san lấp
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| Đất san lấp | >1.000.000 | m3 | Giá thành tăng cao phụ thuộc nhiều vào địa bàn vận chuyển và đơn vị cung cấp |
| Đất nguyên vị | – | m3 | |
| Sỏi | – | m3 | |
| Sỏi đỏ | 191.000 | m3 |
Có thể bạn sẽ quan tâm:
3 Kinh nghiệm mua cát vàng kèm báo giá chi tiết
Những loại vật liệu xây dựng cần thiết khi xây nhà
2.2 Báo giá vật liệu xây dựng hoàn thiện
2.2.1 Tôn lạnh
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| AZ070 | 62.500 – 103.000 | m | |
| AZ100 | 73.000 – 89.000 | m | |
| AZ050 | 79.000 – 105.300 | m |
2.2.2 Sơn
| Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
| Sơn lót kiềm | 1.445.400 – 2.259.100 | Kg | NPP của đơn vị Nippon Paint, giá không thay đổi |
| Sơn phủ nội thất | 2.753.100 | Kg | |
| Sơn lót nội thất | 1.559.000 | 17 L | |
| Sơn nội thất | 3.408.000 | 18 L | |
| Sơn lót ngoại thất | 4.349.000 | 18 L |
2.2.3 Gạch
Gạch rỗng 4 lỗ: 750 – 950 VNĐ/ Viên
Gạch rỗng 2 lỗ: 750 – 950 VNĐ/ Viên
3. Thông tin các đơn vị cung cấp vật liệu uy tín tại Tây Ninh
3.1 Khu vực TP. Tây Ninh – Hòa Thành
Thành phố Tây Ninh là trung tâm của cả Tỉnh nên hầu như các nhà cung cấp vật liệu xây dựng lớn đều nằm trong khu vực này. Đơn giá các loại vật liệu xây dựng trong khu vực này vì thế mà cũng khá bình ổn và nguồn cung thì luôn sẵn có.
Một số địa chỉ cửa hàng vật liệu xây dựng uy tín trong khu vực Thành phố Tây Ninh và Huyện Hoà Thành mà bạn có thể tham khảo bao gồm:
- Cửa hàng VLXD Phước Hồng
- Công Ty TNHH XD TM & DV TÂY ÂU
- Cửa hàng VLXD Tây Ninh

3.2 Huyện Châu Thành – Bến Cầu
Đặc điểm dễ nhận thấy của Huyện Châu Thành là có nhiều các địa vui chơi và nổi tiếng nhất với các khu di tích lịch sử. Ngoài ra thì tại khu vực này, các điểm cung cấp vật tư cũng ở mức vừa phải. Bạn có thể tham khảo một số cái tên như:
- Vật Liệu Xây Dựng Mai Hoàng Tâm
- Vật liệu xây dựng Phúc liên thành
3.3 Khu vực Dương Minh Châu – Gò Dầu – Trảng Bàng
Các cơ sở cung cấp này được đề cập bên dưới đây đều là các cơ sở tích cực tham khảo vào quá trình khảo sát giá vật liệu của Sở Xây Dựng Tỉnh Tây Ninh. Do đó khi mua bán tại các địa điểm này, bảng báo giá vật liệu xây dựng mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn!
- Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy
- Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh
- Công ty TNHH XD TM & DV Tây Âu
3.4 Huyện Tân Biên – Tân Châu
Nhìn chung, trong khu vực Huyện Tân Biên có khá nhiều các nhà cung cấp VLXD có uy tín. Mỗi nhà cung cấp lại đưa ra các mức giá khác nhau phụ thuộc vào điều kiện khai thác và giao nhận hàng hoá của họ.
Để đảm bảo mình nhận được hàng hoá với chất lượng tốt và đến từ nguồn khai thác hợp pháp, bạn nên dò hỏi trước với nhà cung cấp. Điều này sẽ đảm bảo vật liệu mà bạn mua được là an toàn và hợp lý.
Tại Phát Bảo Thuận, chúng tôi đảm bảo chất lượng hàng hoá của mình đến từ nguồn khai thác hợp pháp, có đầy đủ các giấy tờ cần thiết. Liên hệ ngay Zalo để kết nối và nhận được bảng giá vật liệu cơ bản đầy đủ nhất!

4. Dự báo bảng giá vật liệu xây dựng 2025
So sánh với các công bố báo giá từ giữa năm 2024 đến Quý III 2025, chúng tôi nhận thấy giá cả mặt bằng chung không có hiện tượng tăng đều mà tuỳ vào nhóm vật liệu. Mặt khác, bảng khảo sát cũng ít có sự tham gia của nhiều đơn vị do đó mà dự toán bảng giá tiền vật liệu xây dựng này của chúng tôi sẽ có sự chênh lệch nhiều so với thực tế. Quý bạn đọc lưu ý nhé!
| Tên vật liệu | Đơn vị tính | Giá dự kiến (VNĐ/đơn vị) | Ghi chú |
| Cát xây dựng | m³ | 350.000 – 500.000 | Cát sạch, không lẫn tạp chất |
| Đá xây dựng | m³ | 350.000 – 490.000 | Đá 1×2, 2×4, 4×6 |
| Đất xây dựng | m³ | – | Không đủ thông tin để kết luận |
Lưu ý:
Đây chỉ là những dự trên tính toán của kinh nghiệm cá nhân chúng tôi. Để có một bảng báo giá chính xác nhất, bạn hãy liên hệ với các nhà cung cấp vật tư để có mức giá thương lượng tốt nhất nhé!
















