Không chỉ các chủ đầu tư mà những nhà thầu cũng rất quan tâm về vấn đề giá vật liệu xây dựng. Bởi lẽ, giá vật liệu sẽ quyết định mức tài chính mà họ phải bỏ ra, cũng như, khả năng mà họ có thể đầu tư được cho một công trình.
1. Vì sao giá các loại vật liệu xây dựng lại thay đổi?
Tại các Tỉnh thành khác nói chung hay Tỉnh Tây Ninh nói riêng, định kỳ sẽ diễn ra các cuộc khảo sát giá cả thị trường vật liệu xây dựng. Điều này không chỉ nhằm để kiểm soát giá vật tư xây được được bình ổn. Mà còn là có một bảng giá vật liệu xây dựng cụ thể để thông báo đến người dân.
Tuỳ vào loại nguyên vật liệu, giá của chúng cũng bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như điều kiện thời tiết, điều kiện khai thác, khu vực vận chuyển,… Do đó mà mỗi nhà cung cấp sẽ báo một mức giá khác nhau, phù hợp với điều kiện của họ.

Trong bài viết này, Phát Bảo Thuận sẽ tổng hợp và báo giá vật liệu xây dựng thường xuyên được sử dụng để bạn có cái nhìn tổng quan về giá vật liệu năm 2024. Đồng thời chúng tôi cũng sẽ dự báo giá đơn giá vật tư xây dựng vào năm 2025 sắp tới.
2. Thống kê đơn giá vật liệu xây dựng mới nhất
Theo như tình hình cập nhật giá vật liệu xây dựng mới nhất theo công bố của Sở Xây Dựng Tỉnh Tây Ninh thì chúng tôi nhận thấy giá VLXD vẫn giữ đang trong mức ổn định. Dưới đây là trích giá một số loại vật tư từ Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất vào tháng 10/2024, bao gồm một số các vật tư thường xuyên được sử dụng.
2.1 Đơn giá vật tư cơ bản
2.2.1 Đơn giá vật liệu cát
Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
Cát xây dựng | 245.000 | m3 | Giá thay đổi phụ thuộc vào vị trí giao nhận và nhà cung cấp |
Cát xây | 340.000 – 380.000 | m3 | |
Cát vàng – hạt thô | 227.273 – 400.000 | m3 | |
Cát long | 270.000 | m3 | |
Cát xây dựng – cát vàng, cát trắng (cát thô) | 245.000 | m3 | |
Cát lấp đen | 230.000 | m3 | Giá từ nhà cung cấp Hải Đăng – Giao trong Thị trấn Bến Cầu |
2.2.2 Bảng giá vật liệu đá
Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
Đá 1×2 | 450.000 | m3 | Giá giao trong khu vực Thị trấn Tân Biên của nhà cung cấp Tòng Thành Đạt |
Đá 4×6 | 400.000 | m3 | |
Đá 0x4 | 380.000 | m3 |
Ngoài các loại đá bên trên, còn có loại đá mi vẫn chưa có trong bảng công bố. Nếu bạn đang có nhu cầu thu mua số lượng lớn đá mi sàn, đá mi bụi, kết nối ngay với Phát Bảo Thuận qua SĐT: 0965341272 để được tư vấn giá nhanh chóng nhất!
2.2.3 Báo giá vật liệu san lấp
Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
Đất san lấp | 100.000 – 160.000 | m3 | Giá thành vật liệu xây dựng chưa bao gồm các chi phí khác |
Đất nguyên vị | 66.000 | m3 | |
Sỏi | 130.000 – 170.000 | m3 | |
Sỏi đỏi | 181.000 | m3 |
2.2 Báo giá vật liệu xây dựng hoàn thiện
2.2.1 Tôn lạnh
Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
AZ070 | 64.000 – 106.000 | m | |
AZ100 | 75.000 – 92.000 | m | |
Đại Thiên Lộc | 46.364 – 56.364 | m | |
Hoa Sen | 59.091 – 66.364 | m |
2.2.2 Sơn
Loạt vật tư | Đơn giá vật tư | Đơn vị tính | Ghi chú |
Sơn lót kiềm | 1.445.400 – 2.259.100 | Kg | |
Sơn phủ nội thất | 2.753.100 | Kg | |
Sơn lót nội thất | 1.559.000 | 17 L | |
Sơn nội thất | 3.408.000 | 18 L | |
Sơn lót ngoại thất | 4.349.000 | 18 L |
2.2.3 Gạch
Gạch rỗng 4 lỗ: 759 – 950 VNĐ/ Viên
Gạch rỗng 2 lỗ: 750 – 950 VNĐ/ Viên
3. Thông tin các đơn vị cung cấp vật liệu uy tín tại Tây Ninh
3.1 Khu vực TP. Tây Ninh – Hòa Thành
Thành phố Tây Ninh là trung tâm của cả Tỉnh nên hầu như các nhà cung cấp vật liệu xây dựng lớn đều nằm trong khu vực này. Đơn giá các loại vật liệu xây dựng trong khu vực này vì thế mà cũng khá bình ổn và nguồn cung thì luôn sẵn có.
Một số địa chỉ cửa hàng vật liệu xây dựng uy tín trong khu vực Thành phố Tây Ninh và Huyện Hoà Thành mà bạn có thể tham khảo bao gồm:
- Cửa hàng VLXD Phước Hồng
- Công Ty TNHH XD TM & DV TÂY ÂU
- Cửa hàng VLXD Tây Ninh
3.2 Huyện Châu Thành – Bến Cầu
Đặc điểm dễ nhận thấy của Huyện Châu Thành là có nhiều các địa vui chơi và nổi tiếng nhất với các khu di tích lịch sử. Ngoài ra thì tại khu vực này, các điểm cung cấp vật tư cũng ở mức vừa phải. Bạn có thể tham khảo một số cái tên như:
- Vật Liệu Xây Dựng Mai Hoàng Tâm
- Vật liệu xây dựng Phúc liên thành
3.3 Khu vực Dương Minh Châu – Gò Dầu – Trảng Bàng
Các cơ sở cung cấp này được đề cập bên dưới đây đều là các cơ sở tích cực tham khảo vào quá trình khảo sát giá vật liệu của Sở Xây Dựng Tỉnh Tây Ninh. Do đó khi mua bán tại các địa điểm này, bảng báo giá vật liệu xây dựng mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn!
- Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy
- Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh
- Công ty TNHH XD TM & DV Tây Âu
3.4 Huyện Tân Biên – Tân Châu
Nhìn chung, trong khu vực Huyện Tân Biên có khá nhiều các nhà cung cấp VLXD có uy tín. Mỗi nhà cung cấp lại đưa ra các mức giá khác nhau phụ thuộc vào điều kiện khai thác và giao nhận hàng hoá của họ.
Để đảm bảo mình nhận được hàng hoá với chất lượng tốt và đến từ nguồn khai thác hợp pháp, bạn nên dò hỏi trước với nhà cung cấp. Điều này sẽ đảm bảo vật liệu mà bạn mua được là an toàn và hợp lý.

Tại Phát Bảo Thuận, chúng tôi đảm bảo chất lượng hàng hoá của mình đến từ nguồn khai thác hợp pháp, có đầy đủ các giấy tờ cần thiết. Liên hệ ngay Zalo: 0965341272 để kết nối và nhận được bảng giá vật liệu cơ bản đầy đủ nhất!
4. Dự báo bảng giá vật liệu xây dựng 2025
Dựa trên những báo giá vật tư xây nhà gần đây, Phát Bảo Thuận đã sử dụng các công cụ hỗ trợ dự đoán giá một số nhóm vật liệu xây dựng trong năm 2025 sắp tới. Bảng giá tiền vật liệu xây dựng này được dự báo dự trên: giá cả, chất lượng và nơi giao nhận.
Tên vật liệu | Đơn vị tính | Giá dự kiến (VNĐ/đơn vị) | Ghi chú |
Cát xây dựng | m³ | 250.000 – 300.000 | Cát sạch, không lẫn tạp chất |
Đá xây dựng | m³ | 350.000 – 400.000 | Đá 1×2, 2×4, 4×6 |
Đất xây dựng | m³ | 150.000 – 200.000 | Đất sạch, không lẫn rác |
Lưu ý:
Đây chỉ là những dự trên tính toán của kinh nghiệm cá nhân chúng tôi. Để có một bảng báo giá chính xác nhất, bạn hãy liên hệ với các nhà cung cấp vật tư để có mức giá thương lượng tốt nhất nhé!